Tham khảo Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ)

  1. 宋史/卷242: 太祖孝惠賀皇后,開封人。右千牛衛率府率景思長女也。性溫柔恭順,動以禮法。景思常為軍校,與宣祖同居護聖營
  2. 宋史/卷242: 建隆三年四月,詔追冊為皇后。乾德二年三月,有司上諡曰孝惠。四月,葬安陵西北,神主享於別廟。神宗時,與孝章、淑德、章懷並祔太廟。
  3. 明·趙德𫾻《南外趙氏天源續譜》:“滕王 諱德秀幼名留哥 賀皇后所生蚤卒 追封滕王諡曰慧 無後。”
  • Tống sử, liệt truyện 1, Hậu phi thượng - Tống Thái Tổ Hiếu Huệ Hoàng hậu
Hoàng hậu nhà Tống
Tống Thái Tổ
Tống Thái Tông
Tống Chân Tông
Tống Nhân Tông
Tống Anh Tông
Tống Thần Tông
Tống Triết Tông
Tống Huy Tông
Tống Khâm Tông
Tống Cao Tông
Tống Hiếu Tông
Tống Quang Tông
Tống Ninh Tông
Tống Lý Tông
Tống Độ Tông




Hoàng hậu, Hoàng thái hậu
truy phong, tôn phong
Tống Thánh Tổ
Tống Hi Tổ
Tống Thuận Tổ
Tống Dực Tổ
Tống Tuyên Tổ
Tống Thái Tổ
Tống Thái Tông
Tống Chân Tông
Tống Nhân Tông
Tống Thần Tông
Tống Huy Tông
Tống Hiếu Tông
Tống Độ Tông
Chính thất của Hoàng đế
Tống Cung Tông
Sinh mẫu của Hoàng đế
Tống Anh Tông
Tống Hiếu Tông
Tống Lý Tông
Tống Độ Tông
Tống đế Bính
Chú thích: # Bị phế khi đang tại vị; ~ Từng bị phế khi tại vị, sau được khôi phục; * Từng lâm triều thính chính